Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Algérie Đội hình hiện tạiDưới đây là danh sách đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Zambia và Botswana vào tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Botswana.[5]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Raïs M'Bolhi | 25 tháng 4, 1986 (34 tuổi) | 72 | 0 | Al-Ettifaq | |
1TM | Azzedine Doukha | 5 tháng 8, 1986 (33 tuổi) | 14 | 0 | Al-Raed | |
1TM | Alexandre Oukidja | 19 tháng 7, 1988 (31 tuổi) | 2 | 0 | Metz | |
2HV | Aïssa Mandi | 22 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 55 | 1 | Betis | |
2HV | Ramy Bensebaini | 16 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 30 | 3 | Borussia Mönchengladbach | |
2HV | Youcef Attal | 17 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 18 | 1 | Nice | |
2HV | Djamel Benlamri | 25 tháng 12, 1989 (30 tuổi) | 14 | 0 | Al-Shabab | |
2HV | Mehdi Tahrat | 24 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 9 | 0 | Abha | |
2HV | Ayoub Abdellaoui | 16 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 6 | 0 | Sion | |
2HV | Réda Halaïmia | 28 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Beerschot | |
2HV | Maxime Spano | 31 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Valenciennes | |
3TV | Sofiane Feghouli | 26 tháng 12, 1989 (30 tuổi) | 62 | 12 | Galatasaray | |
3TV | Riyad Mahrez (Đội trưởng) | 21 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 57 | 15 | Manchester City | |
3TV | Adlène Guedioura | 12 tháng 11, 1985 (34 tuổi) | 55 | 2 | Al-Gharafa | |
3TV | Ismaël Bennacer | 1 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 22 | 0 | Milan | |
3TV | Youcef Belaïli | 14 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 18 | 5 | Al-Ahli | |
3TV | Mehdi Abeid | 6 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 13 | 1 | Nantes | |
3TV | Haris Belkebla | 28 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Brest | |
3TV | Adem Zorgane | 6 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Paradou | |
4TĐ | Islam Slimani | 18 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 69 | 30 | Monaco | |
4TĐ | Hillal Soudani | 25 tháng 11, 1987 (32 tuổi) | 51 | 23 | Olympiacos | |
4TĐ | Baghdad Bounedjah | 30 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 35 | 16 | Al-Sadd | |
4TĐ | Andy Delort | 9 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 7 | 1 | Montpellier |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Moustapha Zeghba | 21 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 0 | 0 | ES Setif | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Ilias Hassani | 8 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Arda Kardzhali | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Ilyes Chetti | 22 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Espérance | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | 41 | 3 | Moreirense | v. Bénin, 9 tháng 9 năm 2019 |
HV | Houcine Benayada | 8 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | CS Constantine | v. Bénin, 9 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mehdi Zeffane | 19 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 15 | 0 | Rennes | CAN 2019 |
HV | Mohamed Fares | 15 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 9 | 0 | SPAL | CAN 2019 |
HV | Haithem Loucif | 8 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Paradou AC | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Yacine Brahimi | 8 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 52 | 11 | Al-Rayyan | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Zinedine Ferhat | 1 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 11 | 0 | Nîmes | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Hicham Boudaoui | 23 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 5 | 0 | Nice | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Saïd Benrahma | 10 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 3 | 0 | Brentford | v. Colombia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Adam Ounas | 11 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 9 | 3 | Nice | CAN 2019 |
TV | Saphir Taïder | 29 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 46 | 5 | Montreal Impact | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Mohamed Benkhemassa | 28 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 4 | 0 | Málaga | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Oussama Darfalou | 23 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | Vitesse | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Zakaria Naidji | 19 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Paradou AC | v. Tunisia, 26 tháng 3 năm 2019 |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã giã từ đội tuyển quốc gia.
Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ chơi nhiều trận nhất và ghi nhiều bàn thắng nhất tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Algérie Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Algérie http://www.dzfoot.com/2016/09/29/alg-cam-la-liste-... http://www.fifa.com/associations/association=alg/i... http://www.national-football-teams.com/country/3/2... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/